Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
trầu thuốc


Trầu ăn lẫn với thuốc lào: Nghiện trầu thuốc. Tiền trầu thuốc. Tiền tặng người đã giúp mình một việc nhỏ (cũ).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.